Danh sách thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải

Trang chủ TTHC

Danh sách thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải

STT Mã TTHC Tên TTHC Hướng dẫn
1 1.004.088 Thủ tục Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa xem chi tiết
2 1.004.047 Thủ tục Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa  xem chi tiết
3 2.001.711 Thủ tục Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật xem chi tiết 
4 1.004.002 Thủ tục Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện  xem chi tiết
5 1.003.970 Thủ tục Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện  xem chi tiết
6 1.006.391 Thủ tục Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác  xem chi tiết
7 1.004.036 Thủ tục Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa  xem chi tiết
8 1.003.930 Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện   xem chi tiết
9 2.001.659 Thủ tục Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện  xem chi tiết
10 1.004.261 Thủ tục cấp Giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam – Campuchia cho phương tiện thủy  xem chi tiết
11 1.009.463 Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa  xem chi tiết
12 1.003.658 Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa  xem chi tiết
13 1.004.242 Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa  xem chi tiết
14 1.009.452 Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa  xem chi tiết
15 1.009.454 Công bố hoạt động bến thủy nội địa  xem chi tiết
16 1.009.456 Công bố hoạt động  cảng thủy nội địa  xem chi tiết
17 1.009.462 Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa  xem chi tiết
18 1.009.464 Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa  xem chi tiết
19 1.009.465 Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông  xem chi tiết
20 2.001.998 Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa.  xem chi tiết 
21 2.002.001 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa.  xem chi tiết 
22 2.001.219 Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải  xem chi tiết
23 1.009.442 Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa  xem chi tiết
24 1.009.443 Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu  xem chi tiết
25 1.009.444 Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa  xem chi tiết
26 1.009.445 Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa  xem chi tiết
27 1.009.446 Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, thông số kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa  xem chi tiết
28 1.009.447 Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa  xem chi tiết
29 1.009.448 Thiết lập khu neo đậu  xem chi tiết
30 1.009.449 Công bố hoạt động khu neo đậu  xem chi tiết
31 1.009.450 Công bố đóng khu neo đậu  xem chi tiết
32 1.009.451 Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa  xem chi tiết
33 1.009.453 Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính  xem chi tiết
34 1.009.455 Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính  xem chi tiết
35 1.009.458 Công bố hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp không còn nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài  xem chi tiết
36 1.009.459 Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương  xem chi tiết
37 1.009.460 Công bố đóng luồng đường thủy nội địa chuyên dùng khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng  xem chi tiết
38 1.009.461 Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng  xem chi tiết
39 1.005.040 Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung  xem chi tiết
40 1.005.021 Phê duyệt quy trình vận hành, khai thác bến bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô  xem chi tiết
41 1.005.024 Phê duyệt điều chỉnh quy trình vận hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô  xem chi tiết
42 1.002.771 Phê duyệt phương án trục vớt tài sản chìm đắm  xem chi tiết
43 2.001.218 Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát  xem chi tiết
44 2.001.217 Thủ tục đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát  xem chi tiết
45 1.004.259 Thủ tục cấp lại Giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam – Campuchia cho phương tiện thủy  xem chi tiết
46 1.003.135 Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, Chứng chỉ chuyên môn  xem chi tiết
47 1.003.168 Dự học, thi, kiểm tra để được cấp giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn  xem chi tiết
48 1.003.614  Cấp giấy phép vào cảng, bến thủy nội địa đối với phương tiện, thủy phi cơ  xem chi tiết
49 1.003.592 Cấp giấy phép rời cảng, bến thủy nội địa đối với phương tiện, thủy phi cơ  xem chi tiết
    II. LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ  
50 1.001.751 Thủ tục cấp lại Giấy phép xe tập lái  xem chi tiết
51 1.002.869 Thủ tục cấp lại Giấy phép liên vận Việt Nam – Lào – Campuchia   xem chi tiết
52 1.002.286 Thủ tục gia hạn Giấy phép liên vận Việt Nam – Lào – Campuchia và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia  xem chi tiết
53 2.002.289 Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)  xem chi tiết
54 1.002.856 Cấp Giấy phép liên vận Việt- Lào cho phương tiện  xem chi tiết
55 1.002.852 Cấp lại Giấy phép liên vận Việt- Lào cho phương tiện  xem chi tiết
56 1.001.577 Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia   xem chi tiết
57 1.002.063 Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào  xem chi tiết
58 1.000.672 Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác    xem chi tiết
59 2.001.915 Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ (đối với tuyến được giao quản lý hoặc đường tỉnh)  xem chi tiết
60 1.000.583 Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối (đối với tuyến được giao quản lý hoặc đường tỉnh)  xem chi tiết
61 1.001.075 Chấp thuận xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ đang khai thác (đối với tuyến được giao quản lý hoặc đường tỉnh)  xem chi tiết
62 1.001.035 Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ (đối với tuyến được giao quản lý hoặc đường tỉnh)  xem chi tiết
63 1.001.087 Cấp phép thi công công trình đường bộ (đối với tuyến được giao quản lý hoặc đường tỉnh)  xem chi tiết
64 1.000.660 Công bố đưa bến xe khách vào khai thác  xem chi tiết
65 1.002.877 Thủ tục cấp Giấy phép liên vận Việt Nam – Lào – Campuchia   xem chi tiết
66 1.002.268 Thủ tục cấp Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế Việt Nam – Lào – Campuchia.  xem chi tiết
67 1.001.777 Thủ tục cấp mới Giấy phép đào tạo lái xe ô tô.  xem chi tiết
68 1.001.623 Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo  xem chi tiết
69 1.005.210 Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp  bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác  xem chi tiết
70 1.001.735 Thủ tục cấp Giấy phép xe tập lái  xem chi tiết
71 1.001.765 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe.  xem chi tiết
72 1.004.993 Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe)  xem chi tiết
73 1.004.995 Thủ tục cấp mới Giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 3  xem chi tiết
74 1.004.987 Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 3.  xem chi tiết
75 1.001.970 Thủ tục Cấp chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng  xem chi tiết
76 2.000.769 Thủ tục Đổi, cấp lại, thu hồi chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng tham gia giao thông đường bộ  xem chi tiết
77 1.001.001 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo   xem chi tiết
78 1.000.028 Thủ tục cấp giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ.  xem chi tiết
79 1.000.703 Thủ tục cấp mới giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô  xem chi tiết
80 2.002.286 Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng  xem chi tiết
81 2.002.287 Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng  xem chi tiết
82 2.002.285 Thủ tục Đăng ký khai thác tuyến   xem chi tiết
83 2.002.288 Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)  xem chi tiết
84 1.001.023 Cấp giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia   xem chi tiết
85 1.002.809 Thủ tuc đổi Giấy phép lái xe do Sở Giao thông vận tải cấp  xem chi tiết
86 1.002.804 Thủ tuc đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp  xem chi tiết
87 1.002.820 Cấp lại Giấy phép lái xe  xem chi tiết
88 1.002.801 Thủ tuc đổi Giấy phép lái xe do ngành công an cấp  xem chi tiết
89 1.002.793 Thủ tuc đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam  xem chi tiết
90 1.002.835 Thủ tục Cấp Giấy phép lái xe   xem chi tiết
91 1.002.796 Thủ tục Đổi Giấy phép lái xe hoặc Bằng lái xe của nước ngoài cấp  xem chi tiết
92 1.002.030 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu  xem chi tiết
93 2.000.872 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng có thời hạn  xem chi tiết
94 1.001.919 Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng  xem chi tiết
95 1.001.896 Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng  xem chi tiết
96 2.000.847 Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất  xem chi tiết
97 2.000.881 Thủ tục Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố  xem chi tiết
98 1.002.007 Thủ tục Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương  xem chi tiết
99 1.001.994 Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến  xem chi tiết
100 1.001.826 Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng  xem chi tiết
101 2.001.921 Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đang khai thác (đối với tuyến được giao quản lý hoặc đường tỉnh)  xem chi tiết
102 2.001.963 Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đang khai thác (đối với tuyến được giao quản lý hoặc đường tỉnh)  xem chi tiết
103 2.001.919 Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đang khai thác (đối với tuyến được giao quản lý hoặc đường tỉnh)  xem chi tiết
104 1.001.046 Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối (đối với tuyến được giao quản lý hoặc đường tỉnh)  xem chi tiết
105 1.001.061 Cấp phép thi công nút giao đấu nối (đối với tuyến được giao quản lý hoặc đường tỉnh)  xem chi tiết
106 1.010.711 Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia  xem chi tiết
107 1.002.861 Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào  xem chi tiết
108 1.002.859 Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào  xem chi tiết
109 1.010.707 Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới  xem chi tiết
110 1.002.046 Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS   xem chi tiết
111 1.010.708 Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia  xem chi tiết
112 1.010.709 Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia  xem chi tiết
113 1.010.710 Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia  xem chi tiết
114 1.009.972 Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng  xem chi tiết
115 1.009.973 Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở  xem chi tiết
    III. LĨNH VỰC DU LỊCH  
116 1.008.027 Cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch  xem chi tiết
117 1.008.028 Cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch khi thay đổi chủ sở hữu phương tiện hoặc hết hạn.  xem chi tiết
118 1.008.029 Cấp lại Biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch bị mất hoặc hư hỏng  xem chi tiết
    IV. LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM  
119 1.001.261 Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường (ATKT &BVMT) đối với xe cơ giới đường bộ  xem chi tiết
120 1.001.284 Cấp Giấy chứng nhận An toàn kỹ thuật và Bảo vệ môi trường phương tiện thuỷ nội địa  xem chi tiết
121 1.005.103 Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường (ATKT & BVMT) cho xe máy chuyên dùng trong khai thác sử dụng  xem chi tiết
122 1.005.018 Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo  xem chi tiết
123 1.005.005 Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người 4 bánh có gắn động cơ  xem chi tiết
124 1.004.325 Cấp Giấy chứng nhận lưu hành và tem lưu hành cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ  xem chi tiết